Bảng giá dây cáp điện lực CADIVI năm 2025
Giá dây cáp điện lực cadivi
Catalogue Bảng giá Cadivi 2025. Nhà phân phối, đại lý dây điện Cadivi
Tổng đại lý, nhà phân phối HÒA HIỂN
Uy tín gần 10 Năm phân phối Cadivi ở TPHCM, LONG AN, BÌNH DƯƠNG
Bảng giá dây điện Cadivi bên dưới là trích đoạn báo giá dây điện Cadivi 1.5, giá dây điện Cadivi 2.5 3.5 4.0 và các dây cáp điện bán chạy nhất để đại lý Cadivi, cửa hàng bán dây điện Cadivi hoặc người mua dây điện Cadivi xem giá, kiểm tra giá nhanh khi mua bán hàng.
Xem đầy đủ Catalogue Cadivi pdf tại đây, xem đầy đủ tất cả bảng báo giá cáp điện Cadivi thì kéo xuống mục lục bên dưới hoặc ấn vào đây
Tổng đại lý, nhà phân phối HÒA HIỂN
Uy tín gần 10 Năm phân phối Cadivi ở TPHCM, LONG AN, BÌNH DƯƠNG
Bảng giá dây điện Cadivi bên dưới là trích đoạn báo giá dây điện Cadivi 1.5, giá dây điện Cadivi 2.5 3.5 4.0 và các dây cáp điện bán chạy nhất để đại lý Cadivi, cửa hàng bán dây điện Cadivi hoặc người mua dây điện Cadivi xem giá, kiểm tra giá nhanh khi mua bán hàng.
Xem đầy đủ Catalogue Cadivi pdf tại đây, xem đầy đủ tất cả bảng báo giá cáp điện Cadivi thì kéo xuống mục lục bên dưới hoặc ấn vào đây
Giá dây cáp điện lực CADIVI
Bảng giá dây cáp điện lực Cadivi mới nhất 2025
(Cập nhật hàng ngày)
Tên hàng Giá 2024 Dây điện đơn CV Cadivi (Giá 1 cuộn 100m) Dây điện Cadivi 1.0 444,400 Dây điện Cadivi 1.25 471,900 Dây điện Cadivi 1.5 610,500 Dây điện Cadivi 2.0 790,900 Dây điện Cadivi 2.5 995,500 Dây điện Cadivi 3.5 1,338,700 Dây điện Cadivi 4.0 1,507,000 Dây điện Cadivi 5.5 2,072,400 Dây điện Cadivi 6.0 2,211,000 Dây điện Cadivi 8.0 2,970,000 Dây điện Cadivi 10 3,663,000 Xem khả năng chịu tải của dây điện 1.5 2.5 4.0 ... Dây điện đôi VCmd Cadivi (Giá 1 cuộn 100m) Dây điện đôi Cadivi 2x16 (VCmd 2x0.5) 455,400 Dây điện đôi Cadivi 2x24 (VCmd2x0.75) 642,400 Dây điện đôi Cadivi 2x32 (VCmd2x1.0) 823,900 Dây điện đôi Cadivi 2x30 (VCmd2x1.5) 1,173,700 Dây điện đôi Cadivi 2x50 (VCmd2x2.5) 1,903,000 Dây điện đôi ovan VCmo Cadivi (Giá 1 cuộn 100m) Dây điện đôi Cadivi VCmo 2x1.5 1,333,200 Dây điện đôi Cadivi VCmo 2x2.5 2,147,200 Dây điện đôi Cadivi VCmo 2x4.0 3,245,000 Dây điện đôi Cadivi VCmo 2x6.0 4,851,000 Dây CV Cadivi (Giá 1 mét) Dây cáp điện CV 16 - 0,6/1kV 55,770 Dây cáp điện CV 25 - 0,6/1kV 87,450 Dây cáp điện CV 35 - 0,6/1kV 121,000 Dây cáp điện CV 50 - 0,6/1kV 165,550 Dây cáp điện CV 70 - 0,6/1kV 236,170 Dây cáp điện CV 95 - 0,6/1kV 326,590 Dây cáp điện CV 120 - 0,6/1kV 425,370 Dây CVV Cadivi (Giá 1 mét) Dây cáp điện CVV 2x1.5 - 300/500V 19,591 Dây cáp điện CVV 2x2.5 - 300/500V 28,710 Dây cáp điện CVV 2x4 - 300/500V 41,580 Dây cáp điện CVV 2x6 - 300/500V 57,420 Dây cáp điện CVV 3x1.5 - 300/500V 25,850 Dây cáp điện CVV 3x2.5 - 300/500V 38,280 Dây cáp điện CVV 3x4 - 300/500V 56,100 Dây cáp điện CVV 3x6 - 300/500V 79,860 Dây cáp điện CVV 4x1.5 - 300/500V 32,890 Dây cáp điện CVV 4x2.5 - 300/500V 48,730 Dây cáp điện CVV 4x4 - 300/500V 73,260 Dây cáp điện CVV 4x6 - 300/500V 104,940
(Cập nhật hàng ngày)
Tên hàng | Giá 2024 |
Dây điện đơn CV Cadivi (Giá 1 cuộn 100m) | |
Dây điện Cadivi 1.0 | 444,400 |
Dây điện Cadivi 1.25 | 471,900 |
Dây điện Cadivi 1.5 | 610,500 |
Dây điện Cadivi 2.0 | 790,900 |
Dây điện Cadivi 2.5 | 995,500 |
Dây điện Cadivi 3.5 | 1,338,700 |
Dây điện Cadivi 4.0 | 1,507,000 |
Dây điện Cadivi 5.5 | 2,072,400 |
Dây điện Cadivi 6.0 | 2,211,000 |
Dây điện Cadivi 8.0 | 2,970,000 |
Dây điện Cadivi 10 | 3,663,000 |
Xem khả năng chịu tải của dây điện 1.5 2.5 4.0 ... | |
Dây điện đôi VCmd Cadivi (Giá 1 cuộn 100m) | |
Dây điện đôi Cadivi 2x16 (VCmd 2x0.5) | 455,400 |
Dây điện đôi Cadivi 2x24 (VCmd2x0.75) | 642,400 |
Dây điện đôi Cadivi 2x32 (VCmd2x1.0) | 823,900 |
Dây điện đôi Cadivi 2x30 (VCmd2x1.5) | 1,173,700 |
Dây điện đôi Cadivi 2x50 (VCmd2x2.5) | 1,903,000 |
Dây điện đôi ovan VCmo Cadivi (Giá 1 cuộn 100m) | |
Dây điện đôi Cadivi VCmo 2x1.5 | 1,333,200 |
Dây điện đôi Cadivi VCmo 2x2.5 | 2,147,200 |
Dây điện đôi Cadivi VCmo 2x4.0 | 3,245,000 |
Dây điện đôi Cadivi VCmo 2x6.0 | 4,851,000 |
Dây CV Cadivi (Giá 1 mét) | |
Dây cáp điện CV 16 - 0,6/1kV | 55,770 |
Dây cáp điện CV 25 - 0,6/1kV | 87,450 |
Dây cáp điện CV 35 - 0,6/1kV | 121,000 |
Dây cáp điện CV 50 - 0,6/1kV | 165,550 |
Dây cáp điện CV 70 - 0,6/1kV | 236,170 |
Dây cáp điện CV 95 - 0,6/1kV | 326,590 |
Dây cáp điện CV 120 - 0,6/1kV | 425,370 |
Dây CVV Cadivi (Giá 1 mét) | |
Dây cáp điện CVV 2x1.5 - 300/500V | 19,591 |
Dây cáp điện CVV 2x2.5 - 300/500V | 28,710 |
Dây cáp điện CVV 2x4 - 300/500V | 41,580 |
Dây cáp điện CVV 2x6 - 300/500V | 57,420 |
Dây cáp điện CVV 3x1.5 - 300/500V | 25,850 |
Dây cáp điện CVV 3x2.5 - 300/500V | 38,280 |
Dây cáp điện CVV 3x4 - 300/500V | 56,100 |
Dây cáp điện CVV 3x6 - 300/500V | 79,860 |
Dây cáp điện CVV 4x1.5 - 300/500V | 32,890 |
Dây cáp điện CVV 4x2.5 - 300/500V | 48,730 |
Dây cáp điện CVV 4x4 - 300/500V | 73,260 |
Dây cáp điện CVV 4x6 - 300/500V | 104,940 |
Giá dây cáp điện lực CADIVI
Bảng giá dây cáp điện điện lực cadivi năm 2024 mới nhất
Địa chỉ cung cấp các loại dây cáp điện lực Cadivi giá rẻ nhất ở Bến lức Long An
DNTN SX-TM HÒA HIỂN là một trong những đại lý chính hãng của Cadivi. Các sản phẩm dây cáp điện Cadivi của công ty chúng tôi luôn có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chính hãng và giá thành cạnh tranh nhất trong khu vực. Khách hàng khi mua sản phẩm tại Hòa Hiển còn được hỗ trợ, miễn phí vận chuyển, hưởng đầy đủ các chính sách bảo hành, đổi trả. Cùng các chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng có đơn hàng sản phẩm với số lượng vừa và lớn.
Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì khách hàng có thể liên hệ theo số điện thoại: 0919061977, hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng DNTN SX-TM HÒA HIỂN tại địa chỉ: số 21 đường số 20, kDC Nam Long, An Thạnh, Bến Lức, Long An để được tư vấn và báo giá cụ thể.
DNTN SX-TM HÒA HIỂN là một trong những đại lý chính hãng của Cadivi. Các sản phẩm dây cáp điện Cadivi của công ty chúng tôi luôn có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chính hãng và giá thành cạnh tranh nhất trong khu vực. Khách hàng khi mua sản phẩm tại Hòa Hiển còn được hỗ trợ, miễn phí vận chuyển, hưởng đầy đủ các chính sách bảo hành, đổi trả. Cùng các chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng có đơn hàng sản phẩm với số lượng vừa và lớn.
Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì khách hàng có thể liên hệ theo số điện thoại: 0919061977, hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng DNTN SX-TM HÒA HIỂN tại địa chỉ: số 21 đường số 20, kDC Nam Long, An Thạnh, Bến Lức, Long An để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Hướng dẫn chọn cáp điện ngoài trời CADIVI
Khi lựa chọn cáp điện ngoài trời, cần cân nhắc kỹ các yếu tố như điều kiện môi trường, mục đích sử dụng, và tiêu chuẩn an toàn. CADIVI cung cấp nhiều loại cáp phù hợp với các nhu cầu này. Dưới đây là các tiêu chí và hướng dẫn chi tiết:
Khi lựa chọn cáp điện ngoài trời, cần cân nhắc kỹ các yếu tố như điều kiện môi trường, mục đích sử dụng, và tiêu chuẩn an toàn. CADIVI cung cấp nhiều loại cáp phù hợp với các nhu cầu này. Dưới đây là các tiêu chí và hướng dẫn chi tiết:
1. Loại cáp phù hợp
CADIVI có các loại cáp được thiết kế riêng cho môi trường ngoài trời, bao gồm:
CADIVI có các loại cáp được thiết kế riêng cho môi trường ngoài trời, bao gồm:
Cáp vặn xoắn (ABC Cable)
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện trên không ở các khu vực dân cư, vùng nông thôn.
- Đặc điểm:
- Cách điện bằng XLPE chịu nhiệt, chống tia UV.
- Bền vững trong điều kiện nắng, mưa, gió, và các tác động từ môi trường.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện trên không ở các khu vực dân cư, vùng nông thôn.
- Đặc điểm:
- Cách điện bằng XLPE chịu nhiệt, chống tia UV.
- Bền vững trong điều kiện nắng, mưa, gió, và các tác động từ môi trường.
Cáp ngầm (CXV hoặc CVV)
- Ứng dụng: Chôn ngầm dưới đất, thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ an toàn cao.
- Đặc điểm:
- Cách điện XLPE và lớp bảo vệ PVC dày.
- Chống thấm, chịu được áp lực và môi trường ẩm.
- Ứng dụng: Chôn ngầm dưới đất, thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ an toàn cao.
- Đặc điểm:
- Cách điện XLPE và lớp bảo vệ PVC dày.
- Chống thấm, chịu được áp lực và môi trường ẩm.
Cáp trần (AAC, AAAC, hoặc ACSR)
- Ứng dụng: Dùng cho hệ thống truyền tải điện cao áp hoặc trung áp ngoài trời.
- Đặc điểm:
- Không có lớp cách điện, thường sử dụng ở những nơi không có nguy cơ chạm đất.
- Ứng dụng: Dùng cho hệ thống truyền tải điện cao áp hoặc trung áp ngoài trời.
- Đặc điểm:
- Không có lớp cách điện, thường sử dụng ở những nơi không có nguy cơ chạm đất.
2. Tiêu chí lựa chọn
a. Dòng điện và công suất tải
- Xác định dòng điện tối đa hệ thống cần tải để chọn cáp có tiết diện phù hợp.
- Ví dụ:
- Dòng tải nhỏ (dưới 50A): Sử dụng dây cáp CV từ 4 mm² đến 16 mm².
- Dòng tải lớn (hơn 100A): Chọn cáp CXV hoặc CV từ 25 mm² trở lên.
- Xác định dòng điện tối đa hệ thống cần tải để chọn cáp có tiết diện phù hợp.
- Ví dụ:
- Dòng tải nhỏ (dưới 50A): Sử dụng dây cáp CV từ 4 mm² đến 16 mm².
- Dòng tải lớn (hơn 100A): Chọn cáp CXV hoặc CV từ 25 mm² trở lên.
- Ví dụ:
b. Chịu nhiệt và thời tiết
- Chọn cáp có lớp cách điện XLPE hoặc PVC dày để chịu được tia UV, nhiệt độ cao và độ ẩm.
- Chọn cáp có lớp cách điện XLPE hoặc PVC dày để chịu được tia UV, nhiệt độ cao và độ ẩm.
c. Khả năng chống cháy
- Nếu cáp đi qua các khu vực dễ cháy, ưu tiên các loại cáp chống cháy CADIVI.
- Nếu cáp đi qua các khu vực dễ cháy, ưu tiên các loại cáp chống cháy CADIVI.
d. Chiều dài đường dây
- Tính toán chiều dài đường dây để tránh sụt áp. Chọn tiết diện dây lớn hơn nếu đường dây quá dài.
- Tính toán chiều dài đường dây để tránh sụt áp. Chọn tiết diện dây lớn hơn nếu đường dây quá dài.
3. Một số sản phẩm gợi ý
Loại cáp Ứng dụng Đặc điểm nổi bật Cáp ABC Truyền tải trên không Nhẹ, chịu nhiệt, chống UV Cáp CXV ngầm Chôn dưới đất Chống thấm, chịu lực, bền bỉ Cáp CV có lớp PVC Lắp đặt cố định ngoài trời Chống thời tiết, giá thành hợp lý Cáp ACSR trần Truyền tải cao/trung áp Trọng lượng nhẹ, chịu lực tốt
Loại cáp | Ứng dụng | Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|
Cáp ABC | Truyền tải trên không | Nhẹ, chịu nhiệt, chống UV |
Cáp CXV ngầm | Chôn dưới đất | Chống thấm, chịu lực, bền bỉ |
Cáp CV có lớp PVC | Lắp đặt cố định ngoài trời | Chống thời tiết, giá thành hợp lý |
Cáp ACSR trần | Truyền tải cao/trung áp | Trọng lượng nhẹ, chịu lực tốt |
4. Lưu ý khi sử dụng
- Lắp đặt đúng cách: Tránh để cáp tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc nơi dễ bị va đập cơ học.
- Kiểm tra định kỳ: Đảm bảo cáp không bị hư hỏng, mài mòn lớp cách điện.
- Chọn đại lý chính hãng: Đảm bảo sản phẩm CADIVI đạt chuẩn, tránh mua phải hàng giả.
- Lắp đặt đúng cách: Tránh để cáp tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc nơi dễ bị va đập cơ học.
- Kiểm tra định kỳ: Đảm bảo cáp không bị hư hỏng, mài mòn lớp cách điện.
- Chọn đại lý chính hãng: Đảm bảo sản phẩm CADIVI đạt chuẩn, tránh mua phải hàng giả.
Kết luận
Để sử dụng cáp ngoài trời, bạn nên chọn các sản phẩm của CADIVI như cáp vặn xoắn ABC, cáp ngầm CXV, hoặc cáp trần ACSR, tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng để tăng hiệu quả và độ an toàn.
Nội dung bài viết [show]
Để sử dụng cáp ngoài trời, bạn nên chọn các sản phẩm của CADIVI như cáp vặn xoắn ABC, cáp ngầm CXV, hoặc cáp trần ACSR, tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng để tăng hiệu quả và độ an toàn.
Nội dung bài viết [show]
Bảng giá dây cáp điện 3 pha Cadivi
1. Dây cáp điện hạ thế (0,6/1kV)
- CV 16 mm²: 64.691 VND/m
- CV 25 mm²: 98.879 VND/m
- CV 35 mm²: 136.807 VND/m
- CV 50 mm²: 187.176 VND/m
- CV 70 mm²: 267.025 VND/m
- CV 95 mm²: 369.248 VND/m
- CV 120 mm²: 480.942 VND/m
- CV 16 mm²: 64.691 VND/m
- CV 25 mm²: 98.879 VND/m
- CV 35 mm²: 136.807 VND/m
- CV 50 mm²: 187.176 VND/m
- CV 70 mm²: 267.025 VND/m
- CV 95 mm²: 369.248 VND/m
- CV 120 mm²: 480.942 VND/m
2. Cáp đồng trần
- Cáp đồng trần D10: 45.200 VND/m
- Cáp đồng trần D12: 65.300 VND/m
- Cáp đồng trần D10: 45.200 VND/m
- Cáp đồng trần D12: 65.300 VND/m
3. Dây đơn mềm (VCm)
- VCm 1x1.5 mm²: 2.849 VND/m
- VCm 1x2.5 mm²: 4.623 VND/m
- VCm 1x4 mm²: 7.184 VND/m
Dây điện 3 pha Cadivi không chỉ được biết đến là sản phẩm có chất lượng vượt trội, độ bền cao, tính dẫn điện tốt. Mà dây cáp điện Cadivi còn được người tiêu dùng yêu mến ở giá thành sản phẩm hợp lý, phù hợp với khả năng tài chính của nhiều người. Bảng giá dây cáp điện Cadivi cũng rất đa dạng theo từng mẫu sản phẩm, và thay đổi liên tục theo nhiều yếu tố thị trường. Do vậy, chúng tôi luôn cố gắng cập nhật những bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất để phục vụ quý khách hàng.
HÒA HIỂN- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
HOTLINE: 0919 061 977
Bấm quan tâm Zalo để nhận ngay báo giá mới nhất:
- VCm 1x1.5 mm²: 2.849 VND/m
- VCm 1x2.5 mm²: 4.623 VND/m
- VCm 1x4 mm²: 7.184 VND/m
Dây điện 3 pha Cadivi không chỉ được biết đến là sản phẩm có chất lượng vượt trội, độ bền cao, tính dẫn điện tốt. Mà dây cáp điện Cadivi còn được người tiêu dùng yêu mến ở giá thành sản phẩm hợp lý, phù hợp với khả năng tài chính của nhiều người. Bảng giá dây cáp điện Cadivi cũng rất đa dạng theo từng mẫu sản phẩm, và thay đổi liên tục theo nhiều yếu tố thị trường. Do vậy, chúng tôi luôn cố gắng cập nhật những bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất để phục vụ quý khách hàng.
HÒA HIỂN- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
HOTLINE: 0919 061 977
Bấm quan tâm Zalo để nhận ngay báo giá mới nhất:
Bảng báo giá dây cáp điện hạ thế Cadivi ngoài trời , 3 pha, 4 lõi, ruột đồng
0 Cáp điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 ( 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC) 1050406 CVV-4×1.5 (4×7/0.52) –300/500V mét 16,830 18,513 1050410 CVV-4×2.5 (4×7/0.67) –300/500V mét 25,100 27,610 1050416 CVV-4×4 (4×7/0.85) –300/500V mét 37,800 41,580 1050422 CVV-4×6 (4×7/1.04) –300/500V mét 53,800 59,180 1050427 CVV-4×10 (4×7/1.35) –300/500V mét 86,600 95,260
0 | Cáp điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 ( 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC) | |||
1050406 | CVV-4×1.5 (4×7/0.52) –300/500V | mét | 16,830 | 18,513 |
1050410 | CVV-4×2.5 (4×7/0.67) –300/500V | mét | 25,100 | 27,610 |
1050416 | CVV-4×4 (4×7/0.85) –300/500V | mét | 37,800 | 41,580 |
1050422 | CVV-4×6 (4×7/1.04) –300/500V | mét | 53,800 | 59,180 |
1050427 | CVV-4×10 (4×7/1.35) –300/500V | mét | 86,600 | 95,260 |
Bảng báo giá dây cáp điện hạ thế Cadivi, 3 pha, 4 lõi, ruột đồng
10526 Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 ( 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
0 1052601 CVV-4×16-0,6/1kV mét 135,300 148,830 1052602 CVV-4×25-0,6/1kV mét 206,500 227,150 1052603 CVV-4×35-0,6/1kV mét 279,500 307,450 1052605 CVV-4×50-0,6/1kV mét 385,900 424,490 1052606 CVV-4×70-0,6/1kV mét 535,900 589,490 1052607 CVV-4×95-0,6/1kV mét 737,300 811,030 1052608 CVV-4×120-0,6/1kV mét 933,400 1,026,740 1052609 CVV-4×150-0,6/1kV mét 1,194,700 1,314,170 1052611 CVV-4×185-0,6/1kV mét 1,429,500 1,572,450 1052612 CVV-4×240-0,6/1kV mét 1,876,300 2,063,930 1052615 CVV-4×300-0,6/1kV mét 2,347,300 2,582,030 1052616 CVV-4×400-0,6/1kV mét 3,093,900 3,403,290
10526 | Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 ( 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC) | 0 | ||
1052601 | CVV-4×16-0,6/1kV | mét | 135,300 | 148,830 |
1052602 | CVV-4×25-0,6/1kV | mét | 206,500 | 227,150 |
1052603 | CVV-4×35-0,6/1kV | mét | 279,500 | 307,450 |
1052605 | CVV-4×50-0,6/1kV | mét | 385,900 | 424,490 |
1052606 | CVV-4×70-0,6/1kV | mét | 535,900 | 589,490 |
1052607 | CVV-4×95-0,6/1kV | mét | 737,300 | 811,030 |
1052608 | CVV-4×120-0,6/1kV | mét | 933,400 | 1,026,740 |
1052609 | CVV-4×150-0,6/1kV | mét | 1,194,700 | 1,314,170 |
1052611 | CVV-4×185-0,6/1kV | mét | 1,429,500 | 1,572,450 |
1052612 | CVV-4×240-0,6/1kV | mét | 1,876,300 | 2,063,930 |
1052615 | CVV-4×300-0,6/1kV | mét | 2,347,300 | 2,582,030 |
1052616 | CVV-4×400-0,6/1kV | mét | 3,093,900 | 3,403,290 |
Bảng báo giá dây cáp điện hạ thế Cadivi có giáp bảo vệ, 3 pha, 4 lõi, ruột đồng, giáp thép
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ -0.6/1kV – TCVN 5935 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp bĕng thép bảo vệ, vỏ PVC).
0 1051504 CVV/DSTA-4×2.5 (4×7/0.67) -0,6/1kV mét 36,700 40,370 1051506 CVV/DSTA-4×4 (4×7/0.85) -0,6/1kV mét 52,700 57,970 1051508 CVV/DSTA-4×6 (4×7/1.04) -0,6/1kV mét 67,900 74,690 1051510 CVV/DSTA-4×10 (4×7/1.35) -0,6/1kV mét 101,500 111,650 1053101 CVV/DSTA-4×16-0,6/1kV mét 149,200 164,120 1053102 CVV/DSTA-4×25-0,6/1kV mét 222,600 244,860 1053103 CVV/DSTA-4×35-0,6/1kV mét 297,000 326,700 1053105 CVV/DSTA-4×50-0,6/1kV mét 425,900 468,490 1053106 CVV/DSTA-4×70-0,6/1kV mét 579,600 637,560 1053107 CVV/DSTA-4×95-0,6/1kV mét 790,000 869,000 1053108 CVV/DSTA-4×120-0,6/1kV mét 991,900 1,091,090
1053109 CVV/DSTA-4×150-0,6/1kV mét 1,263,300 1,389,630 1053111 CVV/DSTA-4×185-0,6/1kV mét 1,506,000 1,656,600 1053112 CVV/DSTA-4×240-0,6/1kV mét 1,964,600 2,161,060 1053115 CVV/DSTA-4×300-0,6/1kV mét 2,484,500 2,732,950 1053116 CVV/DSTA-4×400-0,6/1kV mét 3,250,000 3,575,000
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ -0.6/1kV – TCVN 5935 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp bĕng thép bảo vệ, vỏ PVC). | 0 | |||
1051504 | CVV/DSTA-4×2.5 (4×7/0.67) -0,6/1kV | mét | 36,700 | 40,370 |
1051506 | CVV/DSTA-4×4 (4×7/0.85) -0,6/1kV | mét | 52,700 | 57,970 |
1051508 | CVV/DSTA-4×6 (4×7/1.04) -0,6/1kV | mét | 67,900 | 74,690 |
1051510 | CVV/DSTA-4×10 (4×7/1.35) -0,6/1kV | mét | 101,500 | 111,650 |
1053101 | CVV/DSTA-4×16-0,6/1kV | mét | 149,200 | 164,120 |
1053102 | CVV/DSTA-4×25-0,6/1kV | mét | 222,600 | 244,860 |
1053103 | CVV/DSTA-4×35-0,6/1kV | mét | 297,000 | 326,700 |
1053105 | CVV/DSTA-4×50-0,6/1kV | mét | 425,900 | 468,490 |
1053106 | CVV/DSTA-4×70-0,6/1kV | mét | 579,600 | 637,560 |
1053107 | CVV/DSTA-4×95-0,6/1kV | mét | 790,000 | 869,000 |
1053108 | CVV/DSTA-4×120-0,6/1kV | mét | 991,900 | 1,091,090 |
1053109 | CVV/DSTA-4×150-0,6/1kV | mét | 1,263,300 | 1,389,630 |
1053111 | CVV/DSTA-4×185-0,6/1kV | mét | 1,506,000 | 1,656,600 |
1053112 | CVV/DSTA-4×240-0,6/1kV | mét | 1,964,600 | 2,161,060 |
1053115 | CVV/DSTA-4×300-0,6/1kV | mét | 2,484,500 | 2,732,950 |
1053116 | CVV/DSTA-4×400-0,6/1kV | mét | 3,250,000 | 3,575,000 |
Bảng báo giá cáp điện lực hạ thế Cadivi, có giáp bảo vệ, 3 lõi pha + 1 lõi đất
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ – 0.6/1kV –TCVN 5935 (3 lõi pha+1lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, giáp bĕng thép bảo vệ, vỏ PVC).
0 1051601 CVV/DSTA-3×4+1×2.5 (3×7/0.85+1×7/0.67) -0,6/1kV mét 49,000 53,900 1051602 CVV/DSTA-3×6+1×4 (3×7/1.04+1×7/0.85) -0,6/1kV mét 63,800 70,180 1051604 CVV/DSTA-3×10+1×6 (3×7/1.35+1×7/1.04) -0,6/1kV mét 93,200 102,520 1051608 CVV/DSTA-3×16+1×10 (3×7/1.7+1×7/1.35) -0,6/1kV mét 137,700 151,470 1053201 CVV/DSTA- 3×25+1×16-0,6/1kV mét 203,700 224,070 1053202 CVV/DSTA-3×35+1×16 -0,6/1kV mét 260,100 286,110 1053203 CVV/DSTA-3×35+1×25 -0,6/1kV mét 276,300 303,930 1053204 CVV/DSTA- 3×50+1×25-0,6/1kV mét 364,900 401,390 1053205 CVV/DSTA- 3×50+1×35-0,6/1kV mét 383,500 421,850 1053206 CVV/DSTA- 3×70+1×35-0,6/1kV mét 513,700 565,070 1053207 CVV/DSTA- 3×70+1×50-0,6/1kV mét 541,600 595,760 1053208 CVV/DSTA- 3×95+1×50-0,6/1kV mét 699,800 769,780 1053209 CVV/DSTA- 3×95+1×70-0,6/1kV mét 739,100 813,010 1053210 CVV/DSTA- 3×120+1×70-0,6/1kV mét 889,600 978,560 1053211 CVV/DSTA- 3×120+1×95-0,6/1kV mét 942,700 1,036,970 1053212 CVV/DSTA- 3×150+1×70-0,6/1kV mét 1,094,600 1,204,060 1053213 CVV/DSTA- 3×150+1×95-0,6/1kV mét 1,184,800 1,303,280 1053214 CVV/DSTA- 3×185+1×95-0,6/1kV mét 1,330,200 1,463,220 1053215 CVV/DSTA- 3×185+1×120-0,6/1kV mét 1,380,700 1,518,770 1053216 CVV/DSTA- 3×240+1×120-0,6/1kV mét 1,725,600 1,898,160 1053217 CVV/DSTA- 3×240+1×150-0,6/1kV mét 1,793,300 1,972,630 1053218 CVV/DSTA- 3×240+1×185-0,6/1kV mét 1,853,300 2,038,630 1053219 CVV/DSTA- 3×300+1×150-0,6/1kV mét 2,160,200 2,376,220 1053220 CVV/DSTA- 3×300+1×185-0,6/1kV mét 2,240,400 2,464,440 1053221 CVV/DSTA- 3×400+1×185-0,6/1kV mét 2,829,000 3,111,900 1053222 CVV/DSTA- 3×400+1×240-0,6/1kV mét 2,944,300 3,238,730
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ – 0.6/1kV –TCVN 5935 (3 lõi pha+1lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, giáp bĕng thép bảo vệ, vỏ PVC). | 0 | |||
1051601 | CVV/DSTA-3×4+1×2.5 (3×7/0.85+1×7/0.67) -0,6/1kV | mét | 49,000 | 53,900 |
1051602 | CVV/DSTA-3×6+1×4 (3×7/1.04+1×7/0.85) -0,6/1kV | mét | 63,800 | 70,180 |
1051604 | CVV/DSTA-3×10+1×6 (3×7/1.35+1×7/1.04) -0,6/1kV | mét | 93,200 | 102,520 |
1051608 | CVV/DSTA-3×16+1×10 (3×7/1.7+1×7/1.35) -0,6/1kV | mét | 137,700 | 151,470 |
1053201 | CVV/DSTA- 3×25+1×16-0,6/1kV | mét | 203,700 | 224,070 |
1053202 | CVV/DSTA-3×35+1×16 -0,6/1kV | mét | 260,100 | 286,110 |
1053203 | CVV/DSTA-3×35+1×25 -0,6/1kV | mét | 276,300 | 303,930 |
1053204 | CVV/DSTA- 3×50+1×25-0,6/1kV | mét | 364,900 | 401,390 |
1053205 | CVV/DSTA- 3×50+1×35-0,6/1kV | mét | 383,500 | 421,850 |
1053206 | CVV/DSTA- 3×70+1×35-0,6/1kV | mét | 513,700 | 565,070 |
1053207 | CVV/DSTA- 3×70+1×50-0,6/1kV | mét | 541,600 | 595,760 |
1053208 | CVV/DSTA- 3×95+1×50-0,6/1kV | mét | 699,800 | 769,780 |
1053209 | CVV/DSTA- 3×95+1×70-0,6/1kV | mét | 739,100 | 813,010 |
1053210 | CVV/DSTA- 3×120+1×70-0,6/1kV | mét | 889,600 | 978,560 |
1053211 | CVV/DSTA- 3×120+1×95-0,6/1kV | mét | 942,700 | 1,036,970 |
1053212 | CVV/DSTA- 3×150+1×70-0,6/1kV | mét | 1,094,600 | 1,204,060 |
1053213 | CVV/DSTA- 3×150+1×95-0,6/1kV | mét | 1,184,800 | 1,303,280 |
1053214 | CVV/DSTA- 3×185+1×95-0,6/1kV | mét | 1,330,200 | 1,463,220 |
1053215 | CVV/DSTA- 3×185+1×120-0,6/1kV | mét | 1,380,700 | 1,518,770 |
1053216 | CVV/DSTA- 3×240+1×120-0,6/1kV | mét | 1,725,600 | 1,898,160 |
1053217 | CVV/DSTA- 3×240+1×150-0,6/1kV | mét | 1,793,300 | 1,972,630 |
1053218 | CVV/DSTA- 3×240+1×185-0,6/1kV | mét | 1,853,300 | 2,038,630 |
1053219 | CVV/DSTA- 3×300+1×150-0,6/1kV | mét | 2,160,200 | 2,376,220 |
1053220 | CVV/DSTA- 3×300+1×185-0,6/1kV | mét | 2,240,400 | 2,464,440 |
1053221 | CVV/DSTA- 3×400+1×185-0,6/1kV | mét | 2,829,000 | 3,111,900 |
1053222 | CVV/DSTA- 3×400+1×240-0,6/1kV | mét | 2,944,300 | 3,238,730 |
Bảng giá dây cáp điện Cadivi 6.0, 5.0, 8.0, 10.0…mới nhất 2024
TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ Dây điện CV 1.0 CADIVI Cuộn 295.900 Dây điện CV 1.25 CADIVI Cuộn 314.600 Dây điện CV 1.5 CADIVI Cuộn 407.000 Dây điện CV 2.0 CADIVI Cuộn 526.900 Dây điện CV 2.5 CADIVI Cuộn 663.300 Dây điện CV 3.5 CADIVI Cuộn 892.100 Dây điện CV 4.0 CADIVI Cuộn 1.004.300 Dây điện CV 5.5 cadivi Cuộn 1.381.600 Dây điện CV 6.0 cadivi Cuộn 1.476.200 Dây điện CV 8.0 cadivi Cuộn 1.978.900 Dây điện CV 10 cadivi Cuộn 2.442.000 Dây điện đôi mềm 2×16 cadivi Cuộn 303.600 Dây điện đôi mềm 2×24 cadivi Cuộn 427.900 Dây điện đôi mềm 2×30 cadivi Cuộn 782.100 Dây điện đôi mềm 2×32 cadivi Cuộn 548.900 Dây điện đôi mềm 2×50 cadivi Cuộn 1.268.300
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Dây điện CV 1.0 CADIVI | Cuộn | 295.900 |
Dây điện CV 1.25 CADIVI | Cuộn | 314.600 |
Dây điện CV 1.5 CADIVI | Cuộn | 407.000 |
Dây điện CV 2.0 CADIVI | Cuộn | 526.900 |
Dây điện CV 2.5 CADIVI | Cuộn | 663.300 |
Dây điện CV 3.5 CADIVI | Cuộn | 892.100 |
Dây điện CV 4.0 CADIVI | Cuộn | 1.004.300 |
Dây điện CV 5.5 cadivi | Cuộn | 1.381.600 |
Dây điện CV 6.0 cadivi | Cuộn | 1.476.200 |
Dây điện CV 8.0 cadivi | Cuộn | 1.978.900 |
Dây điện CV 10 cadivi | Cuộn | 2.442.000 |
Dây điện đôi mềm 2×16 cadivi | Cuộn | 303.600 |
Dây điện đôi mềm 2×24 cadivi | Cuộn | 427.900 |
Dây điện đôi mềm 2×30 cadivi | Cuộn | 782.100 |
Dây điện đôi mềm 2×32 cadivi | Cuộn | 548.900 |
Dây điện đôi mềm 2×50 cadivi | Cuộn | 1.268.300 |
Lý do chọn cáp điện CADIVI:
1. Thương hiệu uy tín
2. Chất lượng sản phẩm cao
3. Đa dạng sản phẩm
4. Giá cả hợp lý
5. Hệ thống phân phối rộng khắp
6. Độ bền và tiết kiệm năng lượng
7. Sản phẩm thân thiện với môi trường
Kết luận
So sánh chất lượng cáp điện CADIVI với các thương hiệu khác
1. Chất lượng vật liệu
2. Tiêu chuẩn sản xuất
3. Độ bền và tuổi thọ
4. Giá cả
5. Phạm vi ứng dụng
6. Hệ thống phân phối
Kết luận
So sánh giá cáp điện CADIVI với các thương hiệu khác
1. Dây điện dân dụng (CV 1.5 mm² - 2.5 mm²)
2. Dây cáp điện hạ thế (CV 16 mm² - 70 mm²)
3. Cáp chống cháy (CXV 4.0 mm² - 16 mm²)
Đặc điểm nổi bật về giá
Kết luận
Địa chỉ cung cấp các loại dây điện Cadivi giá rẻ nhất ở Long An, TP. HCM.
Công ty Hòa Hiển cung cấp Bảng giá cáp điện điện lực Cadivi mới nhất 2025 tại TPHCM, Long An, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu, Tiền Giang và Toàn Quốc
=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện CADIVI
2. Catalogue Bảng giá Thiết bị điện Panasonic
3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion
4. Catalogue Bảng giá ống nhựa Bình Minh
5. Catalogue Bảng giá ống nhựa Tiền Phong
6. Xem bảng tra công suất và khả năng chịu tải của dây điện CVV CXV Cadivi ở mục lục bên dưới hoặc ấn vào đây
=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện CADIVI
2. Catalogue Bảng giá Thiết bị điện Panasonic
3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion
4. Catalogue Bảng giá ống nhựa Bình Minh
5. Catalogue Bảng giá ống nhựa Tiền Phong
6. Xem bảng tra công suất và khả năng chịu tải của dây điện CVV CXV Cadivi ở mục lục bên dưới hoặc ấn vào đây
DNTN SX_TM HÒA HIỂN
CỬA HÀNG ĐIỆN NƯỚC MỸ LINH
Add: Số 21, đường 20, KDC Nam Long, Ấp 4, An Thạnh, Bến Lức, Long An.
Web: http://www.diennuocmylinh.vn
http://www.linhkiencongnghiep.vn/
Mobile phone: 0919.061.977-0354.390.475
DNTN SX_TM HÒA HIỂN
CỬA HÀNG ĐIỆN NƯỚC MỸ LINH
Add: Số 21, đường 20, KDC Nam Long, Ấp 4, An Thạnh, Bến Lức, Long An.
Web: http://www.diennuocmylinh.vn
http://www.linhkiencongnghiep.vn/
Mobile phone: 0919.061.977-0354.390.475
0 Reviews
Your rating