DNTN SX-TM HÒA HIỂN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH!

 Bảng giá dây cáp điện TREO  NGOÀI TRỜI CU/XLPE/PVC MỚI NHẤT 2025








dây cáp điện Cadivi 3 pha

Hướng dẫn chọn cáp điện ngoài trời CADIVI

Khi lựa chọn cáp điện ngoài trời, cần cân nhắc kỹ các yếu tố như điều kiện môi trường, mục đích sử dụng, và tiêu chuẩn an toàn. CADIVI cung cấp nhiều loại cáp phù hợp với các nhu cầu này. Dưới đây là các tiêu chí và hướng dẫn chi tiết:


1. Loại cáp phù hợp

CADIVI có các loại cáp được thiết kế riêng cho môi trường ngoài trời, bao gồm:

Cáp vặn xoắn (ABC Cable)

  • Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện trên không ở các khu vực dân cư, vùng nông thôn.
  • Đặc điểm:
    • Cách điện bằng XLPE chịu nhiệt, chống tia UV.
    • Bền vững trong điều kiện nắng, mưa, gió, và các tác động từ môi trường.

Cáp ngầm (CXV hoặc CVV)

  • Ứng dụng: Chôn ngầm dưới đất, thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ an toàn cao.
  • Đặc điểm:
    • Cách điện XLPE và lớp bảo vệ PVC dày.
    • Chống thấm, chịu được áp lực và môi trường ẩm.

Cáp trần (AAC, AAAC, hoặc ACSR)

  • Ứng dụng: Dùng cho hệ thống truyền tải điện cao áp hoặc trung áp ngoài trời.
  • Đặc điểm:
    • Không có lớp cách điện, thường sử dụng ở những nơi không có nguy cơ chạm đất.

2. Tiêu chí lựa chọn

a. Dòng điện và công suất tải

  • Xác định dòng điện tối đa hệ thống cần tải để chọn cáp có tiết diện phù hợp.
    • Ví dụ:
      • Dòng tải nhỏ (dưới 50A): Sử dụng dây cáp CV từ 4 mm² đến 16 mm².
      • Dòng tải lớn (hơn 100A): Chọn cáp CXV hoặc CV từ 25 mm² trở lên.

b. Chịu nhiệt và thời tiết

  • Chọn cáp có lớp cách điện XLPE hoặc PVC dày để chịu được tia UV, nhiệt độ cao và độ ẩm.

c. Khả năng chống cháy

  • Nếu cáp đi qua các khu vực dễ cháy, ưu tiên các loại cáp chống cháy CADIVI.

d. Chiều dài đường dây

  • Tính toán chiều dài đường dây để tránh sụt áp. Chọn tiết diện dây lớn hơn nếu đường dây quá dài.

3. Một số sản phẩm gợi ý

Loại cápỨng dụngĐặc điểm nổi bật
Cáp ABCTruyền tải trên khôngNhẹ, chịu nhiệt, chống UV
Cáp CXV ngầmChôn dưới đấtChống thấm, chịu lực, bền bỉ
Cáp CV có lớp PVCLắp đặt cố định ngoài trờiChống thời tiết, giá thành hợp lý
Cáp ACSR trầnTruyền tải cao/trung ápTrọng lượng nhẹ, chịu lực tốt

4. Lưu ý khi sử dụng

  • Lắp đặt đúng cách: Tránh để cáp tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc nơi dễ bị va đập cơ học.
  • Kiểm tra định kỳ: Đảm bảo cáp không bị hư hỏng, mài mòn lớp cách điện.
  • Chọn đại lý chính hãng: Đảm bảo sản phẩm CADIVI đạt chuẩn, tránh mua phải hàng giả.

Kết luận

Để sử dụng cáp ngoài trời, bạn nên chọn các sản phẩm của CADIVI như cáp vặn xoắn ABCcáp ngầm CXV, hoặc cáp trần ACSR, tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng để tăng hiệu quả và độ an toàn.

Nội dung bài viết [show]

Bảng giá dây cáp điện 3 pha Cadivi

1. Dây cáp điện hạ thế (0,6/1kV)

  • CV 16 mm²: 64.691 VND/m
  • CV 25 mm²: 98.879 VND/m
  • CV 35 mm²: 136.807 VND/m
  • CV 50 mm²: 187.176 VND/m
  • CV 70 mm²: 267.025 VND/m
  • CV 95 mm²: 369.248 VND/m
  • CV 120 mm²: 480.942 VND/m

2. Cáp đồng trần

  • Cáp đồng trần D10: 45.200 VND/m
  • Cáp đồng trần D12: 65.300 VND/m

3. Dây đơn mềm (VCm)

  • VCm 1x1.5 mm²: 2.849 VND/m
  • VCm 1x2.5 mm²: 4.623 VND/m
  • VCm 1x4 mm²: 7.184 VND/m

Dây điện 3 pha Cadivi không chỉ được biết đến là sản phẩm có chất lượng vượt trội, độ bền cao, tính dẫn điện tốt. Mà dây cáp điện Cadivi còn được người tiêu dùng yêu mến ở giá thành sản phẩm hợp lý, phù hợp với khả năng tài chính của nhiều người. Bảng giá dây cáp điện Cadivi cũng rất đa dạng theo từng mẫu sản phẩm, và thay đổi liên tục theo nhiều yếu tố thị trường. Do vậy, chúng tôi luôn cố gắng cập nhật những bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất để phục vụ quý khách hàng.

HÒA HIỂN- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM

LIÊN HỆ BÁO GIÁ

HOTLINE: 0919 061 977

Bấm quan tâm Zalo để nhận ngay báo giá mới nhất:


Bảng báo giá dây cáp điện hạ thế Cadivi ngoài trời , 3 pha, 4 lõi, ruột đồng

0Cáp điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 ( 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)   
1050406CVV-4×1.5 (4×7/0.52) –300/500Vmét16,83018,513
1050410CVV-4×2.5 (4×7/0.67) –300/500Vmét25,10027,610
1050416CVV-4×4 (4×7/0.85) –300/500Vmét37,80041,580
1050422CVV-4×6 (4×7/1.04) –300/500Vmét53,80059,180
1050427CVV-4×10 (4×7/1.35) –300/500Vmét86,60095,260

Bảng báo giá dây cáp điện hạ thế Cadivi, 3 pha, 4 lõi, ruột đồng

10526Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 ( 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC) 
0
 
1052601CVV-4×16-0,6/1kVmét135,300148,830
1052602CVV-4×25-0,6/1kVmét206,500227,150
1052603CVV-4×35-0,6/1kVmét279,500307,450
1052605CVV-4×50-0,6/1kVmét385,900424,490
1052606CVV-4×70-0,6/1kVmét535,900589,490
1052607CVV-4×95-0,6/1kVmét737,300811,030
1052608CVV-4×120-0,6/1kVmét933,4001,026,740
1052609CVV-4×150-0,6/1kVmét1,194,7001,314,170
1052611CVV-4×185-0,6/1kVmét1,429,5001,572,450
1052612CVV-4×240-0,6/1kVmét1,876,3002,063,930
1052615CVV-4×300-0,6/1kVmét2,347,3002,582,030
1052616CVV-4×400-0,6/1kVmét3,093,9003,403,290

Bảng báo giá dây cáp điện hạ thế Cadivi có giáp bảo vệ, 3 pha, 4 lõi, ruột đồng, giáp thép

 Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ -0.6/1kV – TCVN 5935 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp bĕng thép bảo vệ, vỏ PVC). 

0
 
1051504CVV/DSTA-4×2.5 (4×7/0.67) -0,6/1kVmét36,70040,370
1051506CVV/DSTA-4×4 (4×7/0.85) -0,6/1kVmét52,70057,970
1051508CVV/DSTA-4×6 (4×7/1.04) -0,6/1kVmét67,90074,690
1051510CVV/DSTA-4×10 (4×7/1.35) -0,6/1kVmét101,500111,650
1053101CVV/DSTA-4×16-0,6/1kVmét149,200164,120
1053102CVV/DSTA-4×25-0,6/1kVmét222,600244,860
1053103CVV/DSTA-4×35-0,6/1kVmét297,000326,700
1053105CVV/DSTA-4×50-0,6/1kVmét425,900468,490
1053106CVV/DSTA-4×70-0,6/1kVmét579,600637,560
1053107CVV/DSTA-4×95-0,6/1kVmét790,000869,000
1053108CVV/DSTA-4×120-0,6/1kVmét991,9001,091,090
1053109CVV/DSTA-4×150-0,6/1kVmét1,263,3001,389,630
1053111CVV/DSTA-4×185-0,6/1kVmét1,506,0001,656,600
1053112CVV/DSTA-4×240-0,6/1kVmét1,964,6002,161,060
1053115CVV/DSTA-4×300-0,6/1kVmét2,484,5002,732,950
1053116CVV/DSTA-4×400-0,6/1kVmét3,250,0003,575,000

Bảng báo giá cáp điện lực hạ thế Cadivi, có giáp bảo vệ, 3 lõi pha + 1 lõi đất

 Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ – 0.6/1kV –TCVN 5935 (3 lõi pha+1lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, giáp bĕng thép bảo vệ, vỏ PVC). 

0
 
1051601CVV/DSTA-3×4+1×2.5 (3×7/0.85+1×7/0.67) -0,6/1kVmét49,00053,900
1051602CVV/DSTA-3×6+1×4 (3×7/1.04+1×7/0.85) -0,6/1kVmét63,80070,180
1051604CVV/DSTA-3×10+1×6 (3×7/1.35+1×7/1.04) -0,6/1kVmét93,200102,520
1051608CVV/DSTA-3×16+1×10 (3×7/1.7+1×7/1.35) -0,6/1kVmét137,700151,470
1053201CVV/DSTA- 3×25+1×16-0,6/1kVmét203,700224,070
1053202CVV/DSTA-3×35+1×16 -0,6/1kVmét260,100286,110
1053203CVV/DSTA-3×35+1×25 -0,6/1kVmét276,300303,930
1053204CVV/DSTA- 3×50+1×25-0,6/1kVmét364,900401,390
1053205CVV/DSTA- 3×50+1×35-0,6/1kVmét383,500421,850
1053206CVV/DSTA- 3×70+1×35-0,6/1kVmét513,700565,070
1053207CVV/DSTA- 3×70+1×50-0,6/1kVmét541,600595,760
1053208CVV/DSTA- 3×95+1×50-0,6/1kVmét699,800769,780
1053209CVV/DSTA- 3×95+1×70-0,6/1kVmét739,100813,010
1053210CVV/DSTA- 3×120+1×70-0,6/1kVmét889,600978,560
1053211CVV/DSTA- 3×120+1×95-0,6/1kVmét942,7001,036,970
1053212CVV/DSTA- 3×150+1×70-0,6/1kVmét1,094,6001,204,060
1053213CVV/DSTA- 3×150+1×95-0,6/1kVmét1,184,8001,303,280
1053214CVV/DSTA- 3×185+1×95-0,6/1kVmét1,330,2001,463,220
1053215CVV/DSTA- 3×185+1×120-0,6/1kVmét1,380,7001,518,770
1053216CVV/DSTA- 3×240+1×120-0,6/1kVmét1,725,6001,898,160
1053217CVV/DSTA- 3×240+1×150-0,6/1kVmét1,793,3001,972,630
1053218CVV/DSTA- 3×240+1×185-0,6/1kVmét1,853,3002,038,630
1053219CVV/DSTA- 3×300+1×150-0,6/1kVmét2,160,2002,376,220
1053220CVV/DSTA- 3×300+1×185-0,6/1kVmét2,240,4002,464,440
1053221CVV/DSTA- 3×400+1×185-0,6/1kVmét2,829,0003,111,900
1053222CVV/DSTA- 3×400+1×240-0,6/1kVmét2,944,3003,238,730

Bảng giá dây cáp điện Cadivi 6.0, 5.0, 8.0, 10.0…mới nhất 2024

TÊN SẢN PHẨMĐƠN VỊĐƠN GIÁ
Dây điện CV 1.0 CADIVICuộn295.900
Dây điện CV 1.25 CADIVICuộn314.600
Dây điện CV 1.5 CADIVICuộn407.000
Dây điện CV 2.0 CADIVICuộn526.900
Dây điện CV 2.5 CADIVICuộn663.300
Dây điện CV 3.5 CADIVICuộn892.100
Dây điện CV 4.0 CADIVICuộn1.004.300
Dây điện CV 5.5 cadiviCuộn1.381.600
Dây điện CV 6.0 cadiviCuộn1.476.200
Dây điện CV 8.0 cadiviCuộn1.978.900
Dây điện CV 10 cadiviCuộn2.442.000
Dây điện đôi mềm 2×16 cadiviCuộn303.600
Dây điện đôi mềm  2×24 cadiviCuộn427.900
Dây điện đôi mềm  2×30 cadiviCuộn782.100
Dây điện đôi mềm 2×32 cadiviCuộn548.900
Dây điện đôi mềm 2×50 cadiviCuộn1.268.300

Lý do chọn cáp điện CADIVI:

1. Thương hiệu uy tín

  • CADIVI là thương hiệu hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất dây và cáp điện, có hơn 45 năm kinh nghiệm.
  • Sản phẩm của CADIVI được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng, công nghiệp, và dự án hạ tầng lớn tại Việt Nam.

2. Chất lượng sản phẩm cao

  • Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế: Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn IEC, ASTM, JIS, AS/NZS, TCVN,... đảm bảo độ an toàn và bền bỉ.
  • Nguyên liệu chất lượng: Sử dụng đồng và nhôm nguyên chất với độ dẫn điện cao và bền bỉ theo thời gian.
  • Khả năng cách điện tốt: Vật liệu cách điện PVC hoặc XLPE chịu nhiệt, chống cháy, và thân thiện với môi trường.

3. Đa dạng sản phẩm

CADIVI cung cấp nhiều loại cáp điện phù hợp với mọi nhu cầu:

  • Dây điện dân dụng: Dùng cho các công trình nhà ở, văn phòng.
  • Cáp hạ thế và trung thế: Dùng trong hệ thống truyền tải điện công nghiệp.
  • Cáp ngầm: Dùng cho các công trình ngầm hóa hệ thống điện.
  • Cáp chống cháy: Phù hợp với những công trình yêu cầu an toàn cao.

4. Giá cả hợp lý

  • CADIVI cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh, đáp ứng tốt cả các dự án lớn và nhu cầu dân dụng.

5. Hệ thống phân phối rộng khắp

  • CADIVI có mạng lưới đại lý và nhà phân phối trải dài khắp cả nước, dễ dàng mua sản phẩm chính hãng.
  • Dịch vụ hậu mãi tốt, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp.

6. Độ bền và tiết kiệm năng lượng

  • Dây dẫn CADIVI có độ bền cao, giảm tổn hao điện năng trong quá trình truyền tải, góp phần tiết kiệm chi phí vận hành.

7. Sản phẩm thân thiện với môi trường

  • Sử dụng vật liệu không chứa chất độc hại, thân thiện với môi trường và đảm bảo an toàn sức khỏe người dùng.

Kết luận

Lựa chọn cáp điện CADIVI không chỉ đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng, mà còn là sự đầu tư an toàn, bền vững cho các công trình. Đây là lý do mà CADIVI luôn được các chủ đầu tư, nhà thầu tin tưởng hàng đầu tại Việt Nam.

So sánh chất lượng cáp điện CADIVI với các thương hiệu khác

Cáp điện CADIVI là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam, nhưng trên thị trường cũng có nhiều đối thủ mạnh. Dưới đây là so sánh chất lượng của CADIVI với một số thương hiệu phổ biến như LS Vina, Taya, Trần Phú, và các sản phẩm nhập khẩu.


1. Chất lượng vật liệu

  • CADIVI: Sử dụng đồng và nhôm nguyên chất với độ dẫn điện cao (lên đến 99,99%), đảm bảo hiệu suất truyền tải điện tối ưu.
  • Trần Phú: Tương đương CADIVI về chất lượng đồng, nhưng lớp cách điện có phần kém hơn về khả năng chịu nhiệt.
  • LS Vina: Chuyên về cáp trung thế và cao thế, chất lượng tương đương CADIVI nhưng giá thường cao hơn.
  • Taya: Tập trung vào cáp công nghiệp, vật liệu tốt nhưng chưa phổ biến ở thị trường dân dụng.

2. Tiêu chuẩn sản xuất

  • CADIVI: Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC, ASTM, JIS, TCVN), đảm bảo an toàn và độ bền vượt trội.
  • Trần Phú: Đáp ứng TCVN, nhưng ít ứng dụng tiêu chuẩn quốc tế hơn so với CADIVI.
  • LS Vina: Chuyên tuân theo tiêu chuẩn quốc tế, đặc biệt phù hợp với các dự án công nghiệp lớn.
  • Taya: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, nhưng tập trung hơn vào thị trường công nghiệp.

3. Độ bền và tuổi thọ

  • CADIVI: Độ bền cao, chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt và thời tiết Việt Nam.
  • Trần Phú: Tuổi thọ kém hơn CADIVI trong các môi trường nhiệt độ cao hoặc độ ẩm lớn.
  • LS Vina: Độ bền tương đương CADIVI nhưng tối ưu hơn trong cáp trung và cao thế.
  • Taya: Độ bền tốt nhưng giá thành cao hơn so với CADIVI và Trần Phú.

4. Giá cả

  • CADIVI: Giá hợp lý, phù hợp với cả dự án dân dụng và công nghiệp.
  • Trần Phú: Giá thấp hơn CADIVI một chút, phù hợp với các công trình dân dụng quy mô nhỏ.
  • LS Vina và Taya: Giá cao hơn CADIVI, thường dành cho các công trình đặc thù hoặc yêu cầu cao về cáp trung thế/cao thế.

5. Phạm vi ứng dụng

  • CADIVI: Đa dạng sản phẩm từ dân dụng, công nghiệp đến cáp chống cháy, cáp ngầm.
  • Trần Phú: Chủ yếu tập trung vào dây dân dụng, ít sản phẩm công nghiệp.
  • LS Vina và Taya: Tập trung vào cáp công nghiệp, ít phổ biến trong thị trường dân dụng.

6. Hệ thống phân phối

  • CADIVI: Phân phối rộng khắp cả nước, dễ dàng tìm mua sản phẩm chính hãng.
  • Trần Phú: Phân phối tập trung hơn ở miền Bắc.
  • LS Vina và Taya: Chủ yếu phục vụ các dự án lớn và xuất khẩu, ít phổ biến ở thị trường nhỏ lẻ.

Kết luận

  • CADIVI là lựa chọn hàng đầu nhờ sự cân bằng giữa chất lượng, giá cả và sự đa dạng sản phẩm, phù hợp với nhiều loại công trình.
  • Trần Phú phù hợp hơn cho các công trình dân dụng có quy mô nhỏ hoặc ngân sách hạn chế.
  • LS Vina và Taya là sự lựa chọn cho các dự án lớn hoặc yêu cầu cao về cáp trung thế và cao thế.

So sánh giá cáp điện CADIVI với các thương hiệu khác

Giá của dây và cáp điện CADIVI thường được đánh giá là cạnh tranh và hợp lý so với chất lượng sản phẩm. Dưới đây là so sánh giá trung bình của CADIVI với một số thương hiệu phổ biến như Trần Phú, LS Vina, và Taya.


1. Dây điện dân dụng (CV 1.5 mm² - 2.5 mm²)

Thương hiệuGiá trung bình 1.5 mm² (VND/m)Giá trung bình 2.5 mm² (VND/m)
CADIVI7.000 - 8.00011.000 - 12.000
Trần Phú6.500 - 7.50010.500 - 11.500
LS Vina8.000 - 9.00012.000 - 13.500
Taya9.000 - 10.00013.000 - 14.500

2. Dây cáp điện hạ thế (CV 16 mm² - 70 mm²)

Thương hiệuGiá trung bình 16 mm² (VND/m)Giá trung bình 70 mm² (VND/m)
CADIVI64.000 - 68.000260.000 - 270.000
Trần Phú60.000 - 65.000250.000 - 265.000
LS Vina70.000 - 75.000290.000 - 300.000
Taya75.000 - 80.000300.000 - 310.000

3. Cáp chống cháy (CXV 4.0 mm² - 16 mm²)

Thương hiệuGiá trung bình 4.0 mm² (VND/m)Giá trung bình 16 mm² (VND/m)
CADIVI20.000 - 22.00085.000 - 90.000
Trần Phú18.000 - 21.00080.000 - 88.000
LS Vina25.000 - 27.00095.000 - 100.000
Taya28.000 - 30.000100.000 - 110.000

Đặc điểm nổi bật về giá

  1. CADIVI:

    • Giá cả hợp lý, nhỉnh hơn Trần Phú một chút nhưng thấp hơn LS Vina và Taya.
    • Là lựa chọn tối ưu với chất lượng cao và khả năng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
  2. Trần Phú:

    • Giá thấp hơn CADIVI một chút, phù hợp với các công trình dân dụng nhỏ, không yêu cầu cao về tiêu chuẩn quốc tế.
  3. LS Vina:

    • Giá cao hơn CADIVI, do tập trung vào sản phẩm cáp công nghiệp, trung thế và cao thế với chất lượng vượt trội.
  4. Taya:

    • Giá cao nhất trong các thương hiệu nội địa, chủ yếu phục vụ các công trình yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

Kết luận

  • CADIVI: Phù hợp nhất với các công trình yêu cầu sự cân bằng giữa giá cả và chất lượng cao.
  • Trần Phú: Lựa chọn tốt cho các công trình dân dụng quy mô nhỏ hoặc ngân sách hạn chế.
  • LS Vina và Taya: Dành cho các công trình công nghiệp, yêu cầu kỹ thuật khắt khe hoặc sử dụng cáp trung và cao thế.

Địa chỉ cung cấp các loại dây điện Cadivi giá rẻ nhất ở Long An, TP. HCM.

DNTN SX-TM HÒA HIỂN là một trong những đại lý chính hãng của Cadivi. Các sản phẩm dây cáp điện Cadivi của công ty chúng tôi luôn có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chính hãng và giá thành cạnh tranh nhất trong khu vực. Khách hàng khi mua sản phẩm tại Hòa Hiển còn được hỗ trợ, miễn phí vận chuyển, hưởng đầy đủ các chính sách bảo hành, đổi trả. Cùng các chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng có đơn hàng sản phẩm với số lượng vừa và lớn.

Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì khách hàng có thể liên hệ theo số điện thoại: 

0919 061 977-0927 254 394, hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng DNTN SX-TM HÒA HIỂN tại địa chỉ: số 21 đường số 20, kDC Nam Long, An Thạnh, Bến Lức, Long An để được tư vấn và báo giá cụ  thể. 

BẢN TIN
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Bến Lức
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Cần Đước
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Cần Giuộc
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Đức Hòa
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Tân An
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Bình Chánh
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Tây Ninh
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Tiền Giang
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Thành phố Hồ Chí Minh
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi tại Long An